/ Cẩm nang

Tìm hiểu bảng chữ cái tiếng Đức wiki hữu dụng

Bên cạnh sự phát triển kinh tế và giáo dục, thì đất nước Việt Nam đang dần phát triển và bắt nhịp được với thế giới.

24 tháng 02, 2020

Trong tương lai, thế hệ trẻ sẽ là những người thay mặt đất nước phát triển nhờ vào sự trau dồi kiến thức với thế giới. Trong đó, ngôn ngữ chính là cầu nối giữa nhiều đất nước với nhau.

Cùng với tiếng Anh, tiếng Đức cũng là ngôn ngữ được ưa chuộng và sử dụng phổ biến ở Châu Âu. Khi cả thế giới hội nhập, nếu bạn biết được nhiều ngôn ngữ thì bạn sẽ có nhiều cơ hội công việc, trau dồi kinh nghiệm hơn.

Vì thế, những năm gần đây, xu hướng du học tại Đức đang diễn ra khá mạnh mẽ. Việc học tiếng Đức cũng được nhiều bạn quan tâm, chú ý từ các bạn trẻ.


Học bảng chữ cái tiếng Đức wiki cơ bản
Học bảng chữ cái tiếng Đức wiki cơ bản


> > Xem thêm: https://tiengduc.info/

Đối với tiếng Anh, thì tiếng Đức có phần khó học hơn một chút, tuy nhiên vẫn các bạn trẻ vẫn có thể thành công, giỏi tiếng Đức nếu đủ phương pháp và quyết tâm học.

Lợi ích từ tiếng Đức mang lại rất nhiều: cơ hội công việc khi toàn cầu hóa, trau dồi văn hóa Châu Âu, du lịch,... Vì thế, bạn hãy cố gắng chinh phục tiếng Đức, đặc biệt hãy trau dồi từ những thứ cơ bản trước tiên.

Học cơ bản từ bảng chữ cái tiếng Đức wiki


Khi học bất kì ngôn ngữ nào, thì bài đầu tiên luôn luôn là bảng chữ cái. Bảng chữ cái là điểm tựa để cấu thành tất cả từ ngữ trong ngôn ngữ đó. Bảng chữ cái tiếng Đức wiki là nền tảng để bạn nắm vững ngôn ngữ Đức, giúp bạn dễ dàng trong việc học.


Học bảng chữ cái tiếng Đức wiki hữu ích
Học bảng chữ cái tiếng Đức wiki hữu ích


Tiếng Đức vẫn còn xa lạ không giống như tiếng Anh, thứ ngôn ngữ được nhà trường Việt Nam đưa vào giảng dạy. Tuy vậy, cách phát âm của tiếng Đức sẽ không quá khó với bạn. Bạn chỉ cần thời giảng khoảng 14 đến 30 ngày để học bảng chữ cái, phiên âm là có thể phát âm được những câu chữ tiếng Đức một cách dễ dàng.

Bên cạnh đó, bạn cần trau dồi tiếng Đức ít nhất 1 ngày 1 giờ để có thể rành rọt và thông thạo.

Bảng chữ cái tiếng Đức wiki cơ bản


Như chúng ta đã được học ở tiếng Anh, bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 ký tự nhưng ở tiếng Đức có đến 30 ký tự. Sở dĩ, bảng chữ cái tiếng Đức nhiều hơn tiếng Anh là vì có thêm 4 ký tự: ä, ü, ö, ß.

Việc đầu tiên để nắm rõ tiếng Đức là học từ bảng chữ cái tiếng Đức cơ bản. Nếu bạn nắm rõ bảng chữ cái thì bạn sẽ dễ dàng phát âm và trau dồi tiếng Đức nhanh chóng hơn. Bảng chữ cái tiếng Đức cũng không quá xa lạ với người Việt Nam. Vì bảng chữ cái tiếng Đức sử dụng từ chữ cái Latinh, và mở rộng thêm 4 ký tự mới. 4 lý tự mới này dùng để sử dụng phát âm một số từ ngữ đặc biệt.


Bảng chữ cái tiếng Đức wiki
Bảng chữ cái tiếng Đức wiki


Bạn có thể dễ dàng lên mạng tìm xem bảng chữ cái tiếng Đức, hoặc có thể học qua các video để có thể phát âm chuẩn xác hơn. Phát âm chuẩn luôn giúp bạn tự tin, nắm chắt cơ bản để nâng cao trình độ với những từ ngữ khó hơn. 

Dấu ß trong bảng chữ cái tiếng Đức là dạng viết kiểu đặc biệt rất lạ trong tiếng Đức, chúng sử dụng chữ s và z cùng nhau trong một sô trường hợp cụ thể.

Cách phát âm tiếng Đức

Tương tự với tiếng Anh, tiếng Đức sẽ chia thành 2 loại khác nhau. Đó là nguyên âm và phụ âm, điều này tương đương với cách phát âm tiếng Đức khác nhau.

Nguyên âm:

Y hệt nguyên âm của tiếng Anh, nguyên âm tiếng Đức bao gồm: u,e,o,a,i và cách đọc của nguyên âm giống như phát âm tiếng mẹ đẻ của chúng ta. Ví dụ, nguyên âm “e” của tiếng Đức sẽ được đọc như “ê”, đối với “o” sẽ đọc thành “ô”,..


Bảng chữ cái tiếng Đức wiki nguyên âm đơn
Bảng chữ cái tiếng Đức wiki nguyên âm đơn


Đặc biệt, ở 3 nguyên âm tiếng Đức biến đổi, cách đọc sẽ rất lạ và đọc như sau:

ö” bạn sẽ đọc kiểu “ô - ê” , “ä” kiểu đọc sẽ là “a - ê “ , còn “ü” sẽ chuyển thành “u - ê”

Ngoài các nguyên âm, thì ở tiếng Đức còn có thêm nguyên âm kép. Có thể hiểu là, khi chúng đứng cạnh nhau thì cách phát âm sẽ bị thay đổi hoàn toàn.

Dựa vào hình bên dưới, bạn có thể nắm rõ hơn nguyên âm đơn và nguyên âm kép:


Bảng chữ cái tiếng Đức wiki nguyên âm kép
Bảng chữ cái tiếng Đức wiki nguyên âm kép


Phụ âm:

Ngoài nguyên âm đơn và nguyên âm kép, thì những từ còn lại trong bảng chữ cái tiếng Đức wiki sẽ là phụ âm. Phụ âm tiếng Đức sẽ được đọc hoàn toàn tương tự với tiếng Việt Nam.

Tất cả phụ âm đều giống tiếng Việt, ngoại trừ 3 phụ âm sau đây được phát âm khác:

- Chữ “h” ở tiếng Đức sẽ đọc thành “ha”

- “t” trong tiếng Đức chuyển thành “thế”, đọc phát âm chữ “ê” kéo dài ra.

- Chữ “g” bạn sẽ đọc thành “kê”, và kéo dài âm “ê” sau đó.


Phụ âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Đức wiki
Phụ âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Đức wiki


> > Xem thêm: Bật mí địa điểm học tiếng Đức TPHCM tốt nhất

Dựa vào những kiến thức từ các bạn đã học tiếng Đức thành công, bài viết sẽ vô cùng bổ ích cho bạn. Bạn hãy học tiếng Đức một cách chăm chú và quyết tâm, bạn sẽ sớm thành công.

Tags: bảng chữ cái tiếng đức pdf, phần mềm phát âm tiếng đức chuẩn, cách phát âm chữ r trong tiếng đức, bảng chữ số tiếng đức, bảng chữ cái tiếng pháp, bảng chữ cái tiếng trung, bảng chữ cái tiếng anh, học tiếng đức với người bản xứ